Đặc điểm của Ampe Kìm Fluke 355
Ampe Kìm Fluke 355 là thiết bị đo điện cao cấp và đa năng của Fluke, đo được dòng điện AC/DC không cần ngắt mạch, và có chế độ dòng điện khởi động cho động cơ và tải cảm ứng. Ampe Kìm Fluke 355 cũng đo được điện áp, điện trở, tần số, nhiệt độ, sóng hài, vv. Fluke 355 phù hợp cho các ứng dụng có dòng điện lớn, và có chức năng ghi dữ liệu để phân tích và khắc phục chất lượng điện. Ampe Kìm Fluke 355 là thiết bị đo điện hàng đầu, được sản xuất tại Mỹ, bảo hành 12 tháng.
Đo dòng điện AC và DC lên đến 2000 A mà không cần ngắt mạch.
-
- Đo được cả hiệu dụng thực và cực đại của dòng điện, phù hợp cho các tải điện tử, bộ biến tần, thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao, vv.
- Đo chính xác các giá trị cực đại cho động cơ và tải điện cảm ứng bằng chế độ dòng điện khởi động, giúp kiểm tra dòng điện khởi động có bất thường hay không.
Đo các thông số khác như điện áp, điện trở, tần số, nhiệt độ, sóng hài, vv.
-
- Phân tích và khắc phục các sự cố về chất lượng điện, như sụt áp, quá áp, sóng hài, nhiễu cao tần, đo điện áp cao, đo điện trở, đo tần số, kết hợp với âm báo thông mạch.
- Phân tích nhanh số đo bằng các hàm MIN, MAX và AVG.
- Màn hình lớn có đèn nền cho phép nhìn dễ dàng trong các khu vực chiếu sáng kém, sử dụng đặc điểm giữ màn hình để ghi lại số đo ngay cả khi không thể xem màn hình, dùng bộ lọc thông thấp để giảm tải nhiễu và ổn định số đo.
Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn, an toàn và dễ sử dụng.
-
- Định mức an toàn CAT IV 600V, CAT III 1000V, phù hợp cho các môi trường điện áp cao, bảo vệ người dùng khi thực hiện các phép đo công suất cao.
- Hàm rộng 58 mm (2,3 in) phù hợp cho dây dẫn lớn hoặc nhiều, dễ dàng kẹp xung quanh các dây dẫn.
- Núm điều chỉnh tiện lợi, màn hình backlit lớn, tính năng giữ màn hình, giúp bạn thao tác với sản phẩm này một cách thuận tiện và nhanh chóng.
Có chức năng ghi dữ liệu, giúp bạn phân tích và khắc phục các sự cố về chất lượng điện.
-
- Bộ nhớ trong để ghi chất lượng điện trong thời gian dài, kể cả sóng hài, giúp bạn xác định các sự cố gián đoạn, chập chờn, sụt áp, quá áp, vv.
- Phần mềm Power Log đi kèm để xem đồ thị và tạo báo cáo, giúp bạn phân tích và chia sẻ dữ liệu.
- Xuất dữ liệu ra các định dạng như CSV, TXT, XLS, vv, giúp bạn phân tích và chia sẻ dữ liệu.
Thông số kỹ thuật của ampe kìm Fluke 355
Thông số kỹ thuật về điện |
Đo dòng điện dc và ac 10 Hz đến 100 Hz |
Dải đo: 40 A |
Độ phân giải: 10 mA
Độ chính xác, A: 1,5 % số đo + 15 digits
Mức khởi động cho dòng điện khởi động: 0,50 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz TẮT: 2,50 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz BẬT: 0,50 A |
Dải đo: 400 A |
Độ phân giải: 100 mA
Độ chính xác, A: 1,5 % số đo + 5 digits
Mức khởi động cho dòng điện khởi động: 5,0 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz TẮT: 2,5 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz BẬT: 2,5 A |
Dải đo: 2000 A; 1400 ac rms |
Độ phân giải: 1 A
Độ chính xác, A: 1,5 % số đo + 5 digits
Mức khởi động cho dòng điện khởi động: 5 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz TẮT: 8 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz BẬT: 8 A |
|
Hệ số đỉnh (50/60 Hz) |
Dải đo: 40 A |
Hệ số đỉnh*: 2 ở 33 A, 2,4 ở 27 A |
Dải đo: 400 A |
Hệ số đỉnh*: 2 ở 330 A, 2,4 ở 270 A |
Dải đo: 2000 A; 1400 ac rms |
Hệ số đỉnh*: 2 ở 1000 A, 2,4 ở 833 A |
|
Đo dòng điện ac 100,1 Hz đến 1 kHz |
Dải đo: 40 A |
Độ phân giải: 10 mA
Độ chính xác > 10 A: 3,5 % số đo + 15 digits
Mức kích hoạt cho dòng điện khởi động: 0,50 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 2,50 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 0,50 A |
Dải đo: 400 A |
Độ phân giải: 10 mA
Độ chính xác > 10 A: 3,5 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho dòng điện khởi động: 5,0 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 2,5 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 2,5 A |
Dải đo: 2000 A; 1400 ac rms |
Độ phân giải: 10 A
Độ chính xác > 10 A: 3,5 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho dòng điện khởi động: 5 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 8 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 8 A |
|
Đo điện áp (chỉ có ở 355) dc và ac 10 Hz đến 100 Hz
(Dải đo 600 V đến 1000 V có 10 % ngoài dải đo đến 660 V và 1100 V theo thứ tự). |
Dải đo: 4 V |
Độ phân giải: 1 mV
Độ chính xác: 1 % số đo + 10 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 0,050 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 0,050 V |
Dải đo: 40 V |
Độ phân giải: 10 mV
Độ chính xác: 1 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 0,25 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 0,25 V |
Dải đo: 400 V |
Độ phân giải: 100 mV
Độ chính xác: 1 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 6 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 6 V |
Dải đo: 600 V ac rms |
Độ phân giải: 1 mV
Độ chính xác: 1 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 6 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 6 V |
Dải đo: 1000 V dc |
Độ phân giải: 1 V
Độ chính xác: 1 % số đo + 5 digits |
|
Đo điện áp (chỉ dành cho 355) ac 100,1 Hz đến 1 kHz
(Dải đo 600 V đến 1000 V có 10 % ngoài dải đo đến 660 V và 1100 V theo thứ tự). |
Dải đo: 4 V |
Độ phân giải: 1 mV
Độ chính xác: 3 % số đo + 10 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 0,050 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 0,050 V |
Dải đo: 40 V |
Độ phân giải: 10 mV
Độ chính xác: 3 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 0,25 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 0,25 V |
Dải đo: 400 V |
Độ phân giải: 100 mV
Độ chính xác: 3 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 6 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 6 V |
Dải đo: 600 V ac rms |
Độ phân giải: 1 mV
Độ chính xác: 3 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 6 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 6 V |
|
Đo điện trở (chỉ có ở 355) |
Dải đo: 400 Ω |
Độ phân giải: 0,1 Ω
Độ chính xác: 1,5 % + 5 digits |
Dải đo: 4 kΩ |
Độ phân giải: 1 Ω
Độ chính xác: 1,5 % + 5 digits |
Dải đo: 40 kΩ |
Độ phân giải: 10 Ω
Độ chính xác: 1,5 % + 5 digits |
Dải đo: 400 kΩ |
Độ phân giải: 100 Ω
Độ chính xác: 1,5 % + 5 digits |
|
Âm báo thông mạch (chỉ có ở 355) |
|
Bật ở ≤ 30 Ω |
|
Tắt ở ≥ 100 Ω |
|
Đo tần số |
Dải đo |
5,0 Hz đến 1 kHz |
Độ phân giải |
0,1 Hz (15 Hz đến 399,9 Hz); 1 Hz (400 Hz đến 1 kHz) |
Độ chính xác – 5,0 Hz đến 100 Hz |
0,2%+ 2 counts |
Độ chính xác – 100,1 Hz đến 1 kHz |
0,5 % + 5 counts |
Mức kích hoạt |
Tham khảo bảng dòng điện và điện áp |
|
*Thêm 2 % vào thông số lỗi đối với CF > 2
Thông số kỹ thuật chung |
Pin |
|
Sáu pin 1,5 V AA NEDA 15 A hoặc IEC LR6 |
|
Tuổi thọ pin (khi sử dụng bình thường, đèn nền tắt) |
|
Que đo |
|
Khối lượng |
|
Kích thước kìm |
|
Kích thước (DxRXS) |
|
300 mm x 98 mm x 52 mm (12 inch x 3,75 inch x 2 inch) |
|
Định mức an toàn |
|
IEC 61010-2-032, 600 V CAT IV, 1000 V CAT III |
|
Thông số kỹ thuật về môi trường |
Nhiệt độ vận hành |
|
32 °F đến + 122 °F (0 °C đến +50 °C) |
|
Nhiệt độ bảo quản |
|
- 4 °F đến + 140 °F (-20 °C đến +60 °C) |
|
Độ ẩm vận hành |
|
0% đến 95% (không ngưng tụ) |
|
Độ cao vận hành |
|
Độ cao bảo quản |
|
Định mức IP |
|
42 (chỉ sử dụng trong nhà) |
|
Yêu cầu kiểm tra va đập |
|
EMI, RFI, EMC |
|
FCC phần 15, IEC/EN 61326-1:1997 hạng B, IEC/EN 61326:1997 3V/m, tiêu chí hiệu suất B, EN61325 |
|
Hệ số nhiệt độ |
Dòng điện: |
0,1 % số đo/°C ngoài khoảng 22 °C đến 24 °C |
Điện áp: |
0,1 % số đo/°C ngoài khoảng 22 °C đến 24 °C |
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng Ampe Kìm Fluke 355
Bạn có thể tham khảo một số tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp của thương hiệu FLUKE dưới đây để tìm hiểu thêm thông tin:
untitled (fluke.com)
Microsoft Word - MS4..docx (fluke.com)
353 / 355 (fluke.com)
3094045_6115_ENG_A_W.PDF (fluke.com)
Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm mẫu Ampe Kìm Fluke 301A, Ampe Kìm Fluke 302+, Ampe Kìm Fluke 323, Ampe Kìm Fluke 324, Ampe Kìm Fluke 374…
Ampe kìm số điện tử Fluke 355 là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn, một người yêu thích công nghệ và muốn có một sản phẩm đáng tin cậy. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt hàng Ampe kìm số điện tử Fluke 355 với giá ưu đãi nhất.
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua Ampe kìm Fluke 355 giá tốt, vui lòng liên hệ đến chúng tôi theo địa chỉ bên dưới:
******************************************************************
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ IST
95 Đường 10, P.Phước Bình, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM
Hotline: 0903.673.194 / Zalo: 0937.673.194
Email: sale@ist.com.vn
Website: www.ist.com.vn or www.ist.vn