Khoáng sản là một phần quan trọng của ngành công nghiệp và đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Khoáng sản là vật liệu đáp ứng năm tiêu chí sau:
- Xuất hiện tự nhiên: Khoáng sản là những vật liệu tồn tại tự nhiên, không được tạo ra bởi hoạt động của con người. Chúng thường được tìm thấy trong môi trường tự nhiên như dưới lòng đất, trên mặt đất, dưới nước biển, hoặc trong các quá trình tự nhiên khác.
- Chất vô cơ: Khoáng sản không chứa các hợp chất hữu cơ, nghĩa là chúng không chứa cacbon và liên quan đến các hợp chất hóa học chứa cacbon như hydrocarbon. Thay vào đó, chúng chủ yếu bao gồm các nguyên tố và hợp chất vô cơ khác nhau.
- Chất rắn: Khoáng sản thường ở dạng chất rắn ở điều kiện phổ biến trên mặt đất. Tuy nhiên, một số khoáng sản có thể tồn tại ở dạng lỏng hoặc khí ở điều kiện khác nhau.
- Có thành phần hóa học xác định: Mỗi loại khoáng sản có thành phần hóa học riêng biệt và xác định. Điều này có nghĩa rằng chúng có một tỷ lệ cụ thể của các nguyên tố và hợp chất hóa học, và bạn có thể xác định được chúng dựa trên phân tích hóa học.
- Cấu trúc bên trong có trật tự: Khoáng sản thường có cấu trúc tinh thể có trật tự. Điều này có nghĩa rằng các nguyên tố và phân tử trong khoáng sản được sắp xếp theo một mẫu hoặc cấu trúc cụ thể trong không gian, tạo nên tính đặc trưng cho từng loại khoáng sản.
Những đặc điểm này giúp xác định và phân biệt khoáng sản khác nhau trong khoa học địa chất và trong các ngành công nghiệp như khai thác, chế biến, và sử dụng trong các ứng dụng khác nhau như xây dựng, công nghệ, và nhiều lĩnh vực khác.
TỔNG HỢP DANH SÁCH KHOÁNG SẢN TRÊN THẾ GIỚI
Andalusite |
Bornite |
Magnesite |
Phlogopite |
Rutile Scapolite |
Diamond |
Fluorite |
Gaspeite |
Tourmaline |
Anhydrit |
Calcite |
Magnetite Malachite |
Plagioclase |
Serpentine Silver |
Diopside |
Spinel |
Gold |
Turquoise |
Apatite Arsenopyrite |
Cassiterite |
Marcasite Molybdenite |
Ругохепе |
Smithsonite |
Dolomite |
Spodumene |
Graphite |
Hematite |
Augite |
Chalcopyrite |
Monazite Muscovite |
Pyrrhotite |
Chromite |
Epidote |
Staurolite |
Gypsum |
Hemimorphite Hornblende |
Azurite Barite |
Charoite |
Nephrite |
Quartz |
Chrysoberyl Cinnabar |
Euclase |
Sugilite |
Halite |
Ilmenite |
Bauxite |
Chlorite |
Olivine |
Realgar |
Clinozoisite |
Sodalite |
Sulfur |
Talo |
Uraninite |
Benitoite Beryl |
Lepidolite |
Orpiment |
Rhodochrosite |
Copper |
Sphalerite |
Fuchsite Galena |
Titanite |
Vanadinite |
Biotite |
Limonite |
Orthoclase |
Rhodonite |
Cordierite Corundum |
Feldspar |
Gamet |
Topaz |
Variscite |
Vesuvianite |
Zircon Zoisite |
Jadeite |
Kyanite |
|
|
|
|
|