Bạn đang tìm kiếm một thiết bị kiểm tra vật liệu chuyên nghiệp, chính xác và thân thiện với người dùng? Kính hiển vi soi kim tương Olympus Model GX53 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp thép, ô tô, điện tử và sản xuất. Với khả năng tạo hình ảnh sắc nét, phân tích chuyên sâu và tích hợp phần mềm mạnh mẽ, GX53 giúp tối ưu hóa toàn bộ quy trình từ quan sát đến tạo báo cáo.
GX53 ứng dụng công nghệ quang học tiên tiến, giúp hiển thị rõ nét cả những chi tiết nhỏ nhất trong cấu trúc kim loại. Nhờ khả năng kết hợp nhiều phương pháp quan sát như sáng - tối, toàn cảnh và lấy nét toàn phần, thiết bị dễ dàng ghi lại những hình ảnh mà các phương pháp truyền thống không thể làm được.
Khi đi kèm phần mềm Olympus Stream, GX53 hỗ trợ phân tích luyện kim theo đúng tiêu chuẩn công nghiệp. Đây là công cụ lý tưởng cho các chuyên gia trong lĩnh vực khoa học vật liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm hoặc R&D.
Dù là người mới bắt đầu hay kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, bạn đều có thể dễ dàng sử dụng GX53. Thiết bị cung cấp hướng dẫn thao tác trực quan, khôi phục cài đặt nhanh chóng và cho phép tạo báo cáo chuyên nghiệp chỉ với vài thao tác.
Kiểm soát sai lệch mặt sóng cho hiệu suất quang học ổn định
Hiệu chỉnh bóng ảnh giúp hình ảnh sáng và đồng đều
Chiếu sáng LED trắng cường độ cao duy trì nhiệt độ màu chuẩn
Tự động hiệu chuẩn tăng độ chính xác khi đo lường
GX53 có cấu trúc mô-đun, cho phép tùy chỉnh linh hoạt theo từng ứng dụng cụ thể. Bạn có thể mở rộng hệ thống với nhiều thành phần tùy chọn mà không cần thay đổi toàn bộ thiết bị.
| Hệ thống quang học | Hệ thống quang học UIS2 (hiệu chỉnh vô cực) | |
| Thân kính hiển vi |
Chiếu sáng bằng ánh sáng phản xạ |
Chọn chế độ trường sáng/trường tối bằng đơn vị gương (thủ công) |
| Chuyển đổi giới hạn trường nhìn/khẩu độ bằng tay, có chức năng căn chỉnh | ||
| Nguồn sáng: Đèn LED trắng (có trình quản lý cường độ sáng)/12V, đèn halogen 100W/đèn thủy ngân 100W/nguồn sáng dẫn qua cáp quang | ||
| Chế độ quan sát: trường sáng, trường tối, tương phản vi sai giao diện (DIC)*1, phân cực đơn giản*1, quan sát MIX (trường tối theo 4 hướng)*2 | ||
|
*1 Cần có thanh trượt chuyên dụng cho chế độ quan sát này. *2 Cần cấu hình MIX để quan sát. |
||
| Chiếu sáng truyền qua (tùy chọn) | Cần giá đỡ chiếu sáng truyền qua (IX2-ILL100: có giới hạn trường nhìn) | |
| PMG3-LWCD: Tụ quang (NA 0.6, khoảng làm việc 12 mm) có khẩu độ giới hạn | ||
| Nguồn sáng: Đèn LED trắng (có trình quản lý cường độ sáng) 12V, đèn halogen 100W | ||
| Chế độ quan sát: trường sáng, phân cực đơn giản | ||
| Khắc thước tỉ lệ | Tất cả các cổng đảo vị trí (trên/dưới) so với hình ảnh nhìn qua thị kính | |
| Cổng xuất hình phía trước (tùy chọn) | Camera và hệ thống DP (hình ảnh đảo ngược, cần bộ chuyển đổi đặc biệt cho GX) | |
| Cổng xuất hình bên hông (tùy chọn) | Camera, hệ thống DP (hình ảnh đúng chiều) | |
| Hệ thống điện | Chiếu sáng ánh sáng phản xạ | |
| Nguồn điện LED tích hợp cho chiếu sáng phản xạ | ||
| Núm điều chỉnh cường độ sáng liên tục | ||
|
Nguồn đầu vào 5V DC, 2.5 A (bộ chuyển đổi AC 100–240 V, AC 0.4 A, 50 Hz/60 Hz) |
||
| Chiếu sáng truyền qua (cần bộ nguồn BX3M-PSLED tùy chọn) | ||
| Núm điều chỉnh cường độ sáng theo điện áp (liên tục) | ||
|
Nguồn đầu vào 5V DC, 2.5 A (bộ chuyển đổi AC 100–240 V, AC 0.4 A, 50 Hz/60 Hz) |
||
| Giao diện ngoại vi (cần hộp điều khiển BX3M-CBFM tùy chọn) | ||
| Cổng kết nối mâm xoay mã hóa × 1 | ||
| Cổng kết nối thanh trượt MIX (U-MIXR) × 1 | ||
| Cổng kết nối tay cầm điều khiển (BX3M-HS) × 1 | ||
| Cổng kết nối tay cầm điều khiển (U-HSEXP) × 1 | ||
| Cổng RS-232C × 1, cổng USB 2.0 × 1 | ||
| Lấy nét | Cơ chế bánh răng – thanh răng với thanh dẫn con lăn | |
| Tay quay đồng trục thô và tinh (thủ công); hành trình lấy nét 9 mm (2 mm trên và 7 mm dưới mặt bàn soi) | ||
| Độ dịch chuyển tay quay tinh mỗi vòng: 100 μm (thang đo nhỏ nhất: 1 μm) | ||
| Độ dịch chuyển tay quay thô mỗi vòng: 7 mm | ||
| Có vòng điều chỉnh mô-men xoắn cho lấy nét thô | ||
| Có chặn giới hạn trên cho lấy nét thô | ||
| Ống thị kính | Trường nhìn rộng (FN 22) | Soi ngược: hai mắt (U-BI90, U-BI90CT), ba mắt (U-TR30H-2), hai mắt nghiêng (U-TBI90) |
| Mâm xoay vật kính | Lỗ cho trường sáng: 4 đến 7 lỗ, loại: Thủ công/Mã hóa, căn chỉnh: Có/Không | |
| Lỗ cho trường sáng/trường tối: 5 đến 6 lỗ, loại: Thủ công/Mã hóa, căn chỉnh: Có/Không | ||
| Bàn soi | Bàn soi tay cầm phải cho GX (hành trình X/Y: 50 × 50 mm, tải trọng tối đa 5 kg) | |
| Bàn soi tay cầm phải linh hoạt, bàn soi tay cầm ngắn bên trái (mỗi loại có hành trình X/Y: 50 × 50 mm, tải trọng tối đa 1 kg) | ||
| Bàn trượt (tải trọng tối đa 1 kg) | ||
| Một bộ gồm loại lỗ hình giọt nước và lỗ dài | ||
|
Trọng lượng |
Khoảng 25 kg (khung kính hiển vi nặng 20 kg) | |
|
Môi trường |
Sử dụng trong nhà | |
| Nhiệt độ môi trường: từ 5 đến 40 °C (45 đến 100 °F) | ||
| Độ ẩm tương đối tối đa: 80% cho nhiệt độ lên đến 31 °C (88 °F) (không ngưng tụ) | ||
| Khi vượt quá 31 °C (88 °F), độ ẩm tương đối sẽ giảm tuyến tính: còn 70% ở 34 °C (93 °F), 60% ở 37 °C (99 °F), và 50% ở 40 °C (104 °F) | ||
| Mức độ ô nhiễm: cấp 2 (theo tiêu chuẩn IEC60664-1) | ||
| Phân loại lắp đặt/quá áp: cấp II (theo tiêu chuẩn IEC60664-1) | ||
| Độ dao động điện áp cung cấp: ±10 % | ||
Kính hiển vi GX53 là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ hình ảnh tiên tiến, phần mềm phân tích chuyên sâu và thiết kế thân thiện với người dùng. Đây chính là công cụ không thể thiếu trong các phòng thí nghiệm, nhà máy sản xuất hay trung tâm nghiên cứu chuyên sâu về vật liệu.
Miễn phí vận chuyển
Với đơn hàng trên 100.000 đ
Bảo đảm chất lượng
Cam kết chính hãng 100%
Hỗ trợ 24/7
Gọi hotline: 0903 673 194
Cam kết chính hãng
Sản phẩm nhập khẩu 100% chính hãng