iSurfa-300 Surface Roughness Tester là thiết bị đo độ nhám bề mặt chuyên nghiệp, tích hợp cảm biến và bộ xử lý hiện đại, thiết kế nhỏ gọn dạng bỏ túi, lý tưởng cho các kỹ sư cơ khí, nhà máy sản xuất và đơn vị kiểm định chất lượng. Đây là thiết bị lý tưởng để đo kiểm bề mặt kim loại và phi kim đã qua gia công. Ngoài ra , với khả năng đo nhiều loại tham số, giao diện hiện đại và khả năng kết nối mạnh mẽ, đây là lựa chọn lý tưởng cho các kỹ sư và chuyên gia kiểm tra chất lượng.
Thanh dẫn hướng hành trình lớn: Độ chính xác cao, chiều dài đo tối đa lên đến 50mm, phù hợp cho các bề mặt gia công dài hoặc không đều.
Cảm biến ±500μm: Đảm bảo phạm vi đo rộng, thích hợp cho nhiều loại vật liệu và yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
Thiết kế nhỏ gọn, dễ vận hành: Dễ mang theo và sử dụng linh hoạt trong nhiều môi trường làm việc.
Đo không trượt: Giúp phản ánh hình thái bề mặt thực tế một cách chính xác hơn.
Thay đầu đo nhanh chóng: Thao tác thay thế cảm biến đơn giản, dễ dàng đo trong nhiều điều kiện phức tạp như rãnh sâu hoặc bề mặt nghiêng.
Cảm biến linh hoạt theo hướng: Có thể xoay theo chiều dọc hoặc song song với thanh dẫn, cho phép đo rãnh sâu từ bên cạnh – điểm mạnh mà nhiều thiết bị khác không có.
Hỗ trợ hệ mét và hệ Anh: Tùy chọn đơn vị đo theo nhu cầu quốc tế.
Giao diện song ngữ (Trung – Anh): Thân thiện với người dùng toàn cầu.
Lưu trữ nội bộ tiện lợi: Kết quả đo có thể lưu trực tiếp trong bộ nhớ của thiết bị, thuận tiện cho kiểm tra và quản lý.
Thuật toán lọc linh hoạt: Kết hợp nhiều phương pháp lọc để phù hợp với các tiêu chuẩn và ứng dụng khác nhau.
Tự động hiệu chuẩn: Hỗ trợ nhiều loại khối chuẩn, giảm thiểu sai số hiệu chuẩn và tiết kiệm thời gian.
Phạm vi |
Hướng X |
30mm |
|||
Hướng Z |
±500μm |
||||
Nghị quyết |
Hướng X |
0,0016μm/±50μm -0,016μm/±500μm |
|||
Tốc độ |
Độ thẳng |
1μm/30mm |
|||
Phân tích |
Tiêu chuẩn tương ứng |
JIS-82,JIS-87,JIS-94,JIS-01,JIS-13,ISO-84,ISO-97,DIN-90,ASME-95,GB-14 |
|||
Các thông số |
Độ nhám |
Ra75、Rq、Rp、Rv、Rc、Rt、S、R3z、PPI、Ra、Rsk、Rku、Ry、Sm、RΔa、RΔq、Rz、Pc、Rλa、Rλq、lr、RSm、Rz94、RPc、RS、Rz.I、Vòng/phút、HSC |
|||
Độ gợn sóng |
WCA、WCC-q、WCC-p、WCC-v、WCC-m、WCC-Sm、WCA、WC-q、WC-p、WC-v、WCM、WC-Sm、WC-t、Wa、Wq、Wsk、Wku、Wp、Wv、Wz、Wc、Wt、WSm、WΔq、WPc |
||||
Tham số chính |
Rsk、Rku、Rmax、Sm、Δa、Δq、Rz、λa、λq、lr、TILT A、AVH、Hmax、Hmin、ARE、Rz.J、Pa、Pq、Psk、Pku、Pp、Pv、Pc.I、Pt、PSm、PΔq、PPc、Pc |
||||
Đường cong Abbott |
Rk、Rpk、Rvk、Mr1、Mr2、V0、K、A1、A2 |
||||
Họa tiết |
NCRX、AR、R、Rx、NR、CPM、SR、SAR、AW、W、Wx、Wte、NW、SW、SAW、Rke、Rpke、Rvke、Mr1、Mr2、V0、K |
||||
Đánh giá độ cong |
Biên dạng nhám、Biên dạng gợn sóng、Biên dạng chính、Đường cong Abbott、Họa tiết |
||||
Đường cong đặc trưng |
Đường cong Abbott (Rmr(c)、Rmr2(c)、Rδc(c)、tp(c)、tp2(c)、Htp(c))、Đường cong phân tích tần số biên độ、đường cong phân bố biên độ |
||||
Xóa biểu mẫu |
toàn cầu, nửa đầu, nửa sau, trung tâm, 2 điểm, đường cong |
||||
Loại bộ lọc |
Gaussian、FFT、PC、DP、2RC |
||||
Bước sóng lọc |
λs |
0、2.5、8、25μm |
|||
λc |
0,08、0,25、0,8、2,5、8mm |
||||
λf |
0,8、2,5、8、25mm |
||||
Chiều dài đo |
Chiều dài lấy mẫu × số lượng mẫu (chiều dài lấy mẫu có chế độ tiêu chuẩn và chế độ tùy chỉnh) |
||||
Tốc độ đo lường |
0,05mm/giây、0,10mm/giây、0,50mm/giây、1,00mm/giây、2,00mm/giây |
||||
Tốc độ trả về |
0,05mm/giây、0,10mm/giây、0,50mm/giây、1,00mm/giây、2,00mm/giây |
||||
Cảm biến |
Cách thức |
Loại phổ thông tiêu chuẩn |
|||
Chế độ cảm biến |
Độ tự cảm vi sai |
||||
Phạm vi |
±500μm |
||||
Stylus |
Kim cương 5μmR 90° |
||||
Tiếp xúc stylus |
7,5mN (có thể điều chỉnh) |
||||
Vận hành |
Phần hiển thị |
Màn hình cảm ứng IPS màu 10 inch |
|||
Đầu ra dữ liệu |
In PDF/WIFI |
||||
Ngôn ngữ tương ứng |
Tiếng Trung/Tiếng Anh |
||||
Kích thước và chất lượng |
Nguồn điện |
Pin sạc tích hợp AC220V±10% (sạc bằng bộ chuyển đổi AC) Thời gian sạc 3 giờ |
|||
Tiêu thụ điện năng |
Khoảng 30VA |
||||
Chất lượng |
Trọng lượng khô 3Kg, bao gồm gói 10Kg |
||||
Kích thước |
Bộ truyền động 350(Dài)×116(Rộng)×146(Cao) |
iSurfa-300 có thể đo trên nhiều loại bề mặt khác nhau như: bề mặt phẳng, bề mặt hình trụ, bề mặt hình nón, lỗ khoan, rãnh, bề mặt cong và các bề mặt khó tiếp cận khác
Xưởng cơ khí: Kiểm tra độ nhám sau tiện, phay, mài, đánh bóng, đảm bảo độ chính xác và chất lượng bề mặt theo bản vẽ kỹ thuật.
Nhà máy sản xuất: đánh giá bề mặt khuôn sau gia công và đánh bóng và giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm đúc, ép nhựa.
Phòng R&D: phân tích ảnh hưởng của xử lý bề mặt và kiểm nghiệm vật liệu và công nghệ mới.
Kiểm định chất lượng: kiểm tra đầu ra sản phẩm, đo nhanh trên dây chuyền sản xuất và so sánh với tiêu chuẩn ISO/DIN/JIS, lưu trữ 500 nhóm dữ liệu.
Với khả năng đo linh hoạt, độ chính xác cao và tính di động vượt trội, máy đo độ nhám bề mặt iSurfa-300 không chỉ phù hợp cho các nhà máy sản xuất mà còn là công cụ đắc lực cho các phòng R&D, QC, viện nghiên cứu và kỹ sư hiện trường trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Anh/chị vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ bên dưới. Chúng tôi rất sẵn lòng hỗ trợ quý anh/chị.
---------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ IST
111 D3 KDC Nam Long, Phường Phước Bình, Thành phố Thủ Đức, Tp.HCM
Hotline: 0903.673.194 / Zalo: 0937.673.194
Email: sale@ist.com.vn - support@ist.com.vn
Website: www.ist.com.vn or www.ist.vn
Miễn phí vận chuyển
Với đơn hàng trên 100.000 đBảo đảm chất lượng
Cam kết chính hãng 100%Hỗ trợ 24/7
Gọi hotline: 0903 673 194Cam kết chính hãng
Sản phẩm nhập khẩu 100% chính hãng