CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ IST

Mở cửa: Thứ 2-Thứ 6(8H-17H)

Ampe Kìm Số Điện Tử Fluke 378 FC

Liên hệ
Thương hiệu: Fluke
Tình trạng: Còn hàng

Dòng điện AC: 0 - 2500A
Dòng điện DC: 0 - 1000A
Điện áp AC/DC: 0 – 1000V
Điện trở: 0 - 60 kΩ
Chức năng True RMS
Đo dòng điện không tiếp xúc với FieldSense™.
Đo dòng điện cực cao với iFlex®.
Đo dòng điện 3 pha nhanh chóng, dễ dàng.
Đo chất lượng điện và dò tìm sự cố
Ghi lại, phân tích, chia sẻ kết quả với Fluke Connect®

Ampe Kìm Fluke 378 FC

Ampe Kìm Fluke 378 FC là thiết bị đo dòng điện không tiếp xúc và chính xác, có thể đo được nhiều thông số khác nhau, từ điện áp, tần số, điện dung, đến nhiệt độ. Sản phẩm có khả năng đo được dòng điện lên đến 2500 A AC khi sử dụng đầu dò dòng linh hoạt iFlex, kết nối không dây Fluke Connect, có bộ lọc thông thấp và xử lý tín hiệu hiện đại, đo chất lượng điện và dò tìm sự cố với chỉ báo chất lượng điện, đo dòng điện 3 pha nhanh chóng, dễ dàng và đầy đủ. Sản phẩm của thương hiệu Fluke, chất lượng cao.

Tính năng nổi bật của Ampe Kìm Fluke 378 FC

Đo dòng điện xoay chiều và một chiều không tiếp xúc với công nghệ FieldSense™:

  • Ampe Kìm Fluke 378 FC sử dụng công nghệ FieldSense™ để giúp bạn kiểm tra nhanh chóng và an toàn hơn mà không cần chạm vào dây có điện.
  • Bạn chỉ cần kẹp cáp đo màu đen vào bất kỳ bề mặt điện nào, sau đó kẹp kìm quanh dây dẫn là bạn đã có thể xem giá trị đo điện áp và dòng điện chính xác, đáng tin cậy trên màn hình.
  • Sản phẩm có thể đo được dòng điện lên đến 1000 A ở cả chế độ AC và DC, và điện áp lên đến 1000 V ở cả chế độ AC và DC.

Đo chất lượng điện và dò tìm sự cố với chỉ báo chất lượng điện:

  • Ampe Kìm Fluke 378 FC có chức năng đo chất lượng điện độc đáo giúp dò tìm sự cố về chất lượng điện ngay tức thì.
  • Khi đo ở chế độ FieldSense, Fluke 378 FC sẽ dò tìm và hiển thị các vấn đề về chất lượng điện, liên quan đến dòng điện, điện áp, hệ số công suất hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của cả ba.
  • Giờ đây, bạn có thể nhanh chóng xác định các vấn đề trong nguồn cung cấp và nguồn phân phối.

Đo dòng điện 3 pha nhanh chóng, dễ dàng và đầy đủ:

  • Ampe Kìm Fluke 378 FC cho phép bạn kiểm tra điện áp ba pha và dòng điện chỉ với 3 bước đơn giản.
  • Bạn có thể đo đầy đủ các giá trị điện áp pha - đất và pha - pha, và hiển thị trên điện thoại thông minh và lưu lên đám mây qua phần mềm Fluke Connect.
  • Bạn cũng có thể tính toán góc pha và hiển thị trên phần mềm Fluke Connect, mà không cần phải viết tay hay bấm phép tính phức tạp nữa.

Đo dòng điện cực cao với đầu dò iFlex®:

  • Ampe Kìm Fluke 378 FC có thể kết nối với đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex® mới (bán riêng), giúp mở rộng dải đo đến 2500 A AC, tăng khả năng hiển thị linh hoạt, khả năng đo xung quanh dây dẫn có kích thước khó xử và cải thiện khả năng truy cập dây.

Dễ nhìn, dễ sử dụng với các công cụ tích hợp:

  • Ampe Kìm Fluke 378 FC có thiết kế nhỏ gọn, phù hợp trong tay của bạn và có thể được sử dụng trong khi mặc thiết bị bảo hộ cá nhân.
  • Màn hình đèn nền lớn, dễ đọc, tự động đặt phạm vi đo chính xác, do đó bạn không cần phải thay đổi vị trí trong khi thực hiện phép đo.
  • Sản phẩm còn có chức năng ghi tối thiểu, tối đa, trung bình và khởi động để tự động ghi lại các biến thể.
  • Sản phẩm còn có công nghệ Visual Continuity mang đến màn hình xanh sáng để bạn dễ dàng xác định thông mạch trong môi trường làm việc ồn ào.

Ghi lại, phân tích và chia sẻ kết quả với phần mềm Fluke Connect®:

  • Ampe Kìm Fluke 378 FC là một phần của dòng công cụ không dây Fluke Connect®, cho phép bạn ghi nhật ký, lập xu hướng và giám sát giá trị đo từ xa để xác định sự cố bất thường.
  • Fluke Connect® cũng giúp bạn thu thập thông tin cơ bản để lập chương trình bảo dưỡng phòng ngừa.

Thông số kỹ thuật của ampe kìm Fluke 378 FC

Thông số kỹ thuật chung
Điện áp tối đa chung giữa cực bất kỳ và Nối đất 1000 V
Pin Loại 2 AA, IEC LR6 alkaline
Tuổi thọ 200 giờ
Màn hình Màn hình kép
Tự động tắt nguồn 20 phút
Điện
Dòng điện AC: Kìm
Phạm vi 999,9 A
Độ phân giải 0,1 A
Độ chính xác 2 % ± 5 chữ số (45 Hz đến 66 Hz)
Hệ số đỉnh (50/60 Hz) 3 ở 500 A
2.5 ở 600 A
1.42 ở 1000 A
Thêm 2 % cho C.F. >2
Dòng điện AC: Đầu dò dòng điện linh hoạt
Phạm vi 2500 A
Độ phân giải 1 A (≤2500 A) 0.1 A (≤999.9 A)
Độ chính xác 3 % ±5 chữ số (5 Hz đến 500 Hz)
Hệ số đỉnh (50/60 Hz) 3,0 ở 1100 A
2.5 ở 1400 A
1.42 ở 2500 A
Thêm 2 % cho C.F. >2
Độ nhạy vị trí
Khoảng cách từ vị trí tối ưu i2500-10 Flex i2500-18 Flex Lỗi
A 0,5 in (12,7 mm) 1,4 in (35,6 mm) ± 0,5 %
B 0,8 in (20,3 mm) 2,0 in (50,8 mm) ± 1,0 %
C 1,4 in (35,6 mm) 2,5 in (63,5 mm) ± 2,0 %
Độ bất định của phép đo giả định dây dẫn chính trung tâm ở điều kiện tối ưu, không có từ trường hoặc dòng điện bên ngoài và trong phạm vi nhiệt độ hoạt động.
Dòng điện DC
Phạm vi 999,9 A
Độ phân giải 0,1 A
Độ chính xác 2 % ±5 chữ số1
[1]Khi sử dụng chức năng ZERO để bù lệch
Điện áp AC: Field Sense
Phạm vi 1000 V
Độ phân giải 1 V (≤1000V)
Độ chính xác ≤4/0 AWG 3 % ±5 chữ số (45 Hz đến 66 Hz)
≥4/0 AWG 5 % ±5 chữ số (45 Hz đến 66 Hz)
Điện áp AC: Que đo
Phạm vi 600.0 V 1000 V
Độ phân giải 0.1 V (≤600.0 V)
1 V (≤1000 V)
Độ chính xác 1 % ±5 chữ số (20 Hz đến 500 Hz)
Điện áp DC
Phạm vi 600.0 V
1000 V
Độ phân giải 0.1 V (≤600.0 V)
1 V (≤1000 V)
Độ chính xác 1 % ±5 chữ số
mV dc
Phạm vi 500,0 mV
Độ phân giải 0,1 mV
Độ chính xác 1 % ±5 chữ số
Tần số amps: Kìm
Phạm vi 45 Hz đến 66 Hz
Độ phân giải 0,1 Hz
Độ chính xác 0,5 % ±5 chữ số
Mức khởi động 5 Hz đến 10 Hz, ≥10 A
10 Hz đến 100 Hz, ≥ 5 A
100 Hz đến 500 Hz, ≥ 10 A
Tần số amps: Đầu dò dòng điện linh hoạt
Phạm vi 5,0 Hz đến 500,0 Hz
Độ phân giải 0,1 Hz
Độ chính xác 0,5 % ±5 chữ số
Mức khởi động 5 Hz đến 20 Hz, ≥25 A
20 Hz đến 100 Hz, ≥ 20 A
100 Hz đến 500 Hz, ≥ 25 A
Điện trở
Phạm vi 60.00 kΩ
6000 Ω
600.0 Ω
Độ phân giải 0.1 Ω (≤600.0 Ω)
1 Ω (≤6000 Ω)
10 Ω (≤60.00 kΩ)
Độ chính xác 1 % ±5 chữ số
Điện dung
Phạm vi 1000 μF
Độ phân giải 0.1 μF (≤100.0 μF)
1 μF (≤1000 μF)
Độ chính xác 1 % ±4 chữ số
Cơ khí
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 274 mm x 86 mm x 47 mm
Trọng lượng (có pin) 463 g
Độ mở kìm 34 mm
Đường kính trong của đầu dò dòng điện linh hoạt 7,5 mm
Chiều dài dây cáp đầu dò dòng điện linh hoạt (từ đầu dây cho đến đầu nối điện) 1,8 m
Chiều dài dây Rogowski 450 mm
Môi trường
Nhiệt độ vận hành -10 °C đến 50 °C
Nhiệt độ bảo quản -40 °C đến 60 °C
Độ ẩm hoạt động (không ngưng tụ) Không ngưng tụ (<10 °C)
≤90 % RH (10 °C đến 30 °C)
≤75 % RH (30 °C đến 40 °C)
≤45 % RH (40 °C đến 50 °C)
Hệ số nhiệt độ Thêm 0,1 x độ chính xác đã định cho mỗi độ C >28°C hoặc <18°C
Chống bụi và nước IEC 60529: IP30 (má kìm đóng)
Độ cao vận hành 2000 m
Độ cao bảo quản 12 000 m
Tính tương thích điện từ (EMC)
Quốc tế IEC 61326-1: Môi trường điện từ di động
IEC 61326-2-2 CISPR 11: Nhóm 1, Loại B
Nhóm 1: Thiết bị được khởi động có chủ ý và/hoặc sử dụng năng lượng tần số vô tuyến ghép dẫn điện cần thiết cho chức năng bên trong của chính thiết bị.
Loại B: Thiết bị thích hợp để sử dụng trong các thiết lập trong nhà và những thiết lập kết nối trực tiếp vào mạng lưới cấp điện điện áp thấp cung cấp điện cho tòa nhà phục vụ cho các mục đích trong nhà.
Lượng phát xạ vượt mức yêu cầu theo CISPR 11 có thể xảy ra khi thiết bị được nối với vật được đo.
Hàn Quốc (KCC) Class A equipment (Industrial Broadcast & Communications Equipment)
Class A: Thiết bị đáp ứng các yêu cầu cho thiết bị sóng điện từ công nghiệp và người bán hoặc người dùng cần chú ý về điều này. Thiết bị này nhằm mục đích sử dụng trong môi trường doanh nghiệp và không được sử dụng trong gia đình.
Hoa Kỳ (FCC) 47 CFR 15 phần phụ B. Sản phẩm này được xem là thiết bị miễn thuế theo điều khoản 15.103.
An toàn
Thông số chung IEC 61010-1: An toàn ô nhiễm cấp 2
Phép đo IEC 61010-2-032: CAT III 1000 V / CAT IV 600 V
IEC 61010-2-033: CAT III 1000 V / CAT IV 600 V
Ampe kìm để đo dòng rò IEC 61557-13: Loại 2, ≤30 A/m
Vô tuyến không dây
Chứng nhận tần số vô tuyến FCC ID: T68-FBLE IC:6627A-FBLE
Phạm vi tần số 2405 MHz đến 2480 MHz
Công suất đầu ra <100 mW
Thông tin tần số vô tuyến Radio Frequency Data For Class A Devices
TUYÊN BỐ VỀ SỰ PHÙ HỢP EU BẢN GIẢN LƯỢC
Fluke xin tuyên bố thiết bị vô tuyến trong Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2014/53/EU. Bản tuyên bố EU đầy đủ có tại địa chỉ internet sau: https://dam-assets.fluke.com/s3fs-public/FLK_RED_1aeng0900.pdf.

 

Tài liệu hướng dẫn sử dụng Ampe Kìm Fluke 378 FC

Bạn có thể tham khảo một số tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp của thương hiệu FLUKE dưới đây để tìm hiểu thêm thông tin:

377_378FC Users Manual Eng (fluke.com)
377/377 FC/378/378 FC (fluke.com)
377FC___qreng0000 (fluke.com)
377_378FC_si.book (fluke.com)
377_378_cmeng0100.book (fluke.com)
Fluke 377 FC, 378 FC True-rms Non-Contact Voltage Wireless AC/DC Clamp Meters with iFlex
flk-210313-en-naam-377-FC-378-FC-Fluke-Connect-an-w.pdf

Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm mẫu Ampe Kìm Fluke 301A, Ampe Kìm Fluke 302+, Ampe Kìm Fluke 324, Ampe Kìm Fluke 373, Ampe Kìm Fluke 381

Ampe kìm số điện tử Fluke 378 FC là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn, một người yêu thích công nghệ và muốn có một thiết bị đo đáng tin cậy. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt hàng Ampe kìm số điện tử Fluke 378 FC với giá ưu đãi nhất.
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua Ampe kìm Fluke 378 FC giá tốt, vui lòng liên hệ đến chúng tôi theo địa chỉ bên dưới:
******************************************************************
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ IST
95 Đường 10, P.Phước Bình, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM
Hotline0903.673.194 / Zalo0937.673.194
Emailsale@ist.com.vn 
Websitewww.ist.com.vn or www.ist.vn

Miễn phí vận chuyển

Miễn phí vận chuyển

Với đơn hàng trên 100.000 đ
Bảo đảm chất lượng

Bảo đảm chất lượng

Cam kết chính hãng 100%
 Hỗ trợ 24/7

Hỗ trợ 24/7

Gọi hotline: 0903 673 194
Cam kết chính hãng

Cam kết chính hãng

Sản phẩm nhập khẩu 100% chính hãng

Sản phẩm bạn đã xem

02862862725
Liên hệ qua Zalo
Messager
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav
DANH MỤC SẢN PHẨM
MENU CHÍNH